Characters remaining: 500/500
Translation

tiến tới

Academic
Friendly

Từ "tiến tới" trong tiếng Việt có nghĩadi chuyển hoặc hướng về phía trước, thường được sử dụng để chỉ sự phát triển, tiến bộ hoặc sự tiến gần đến một mục tiêu nào đó. Từ này thường mang tính tích cực, thể hiện sự nỗ lực quyết tâm.

Các cách sử dụng:
  1. Diễn đạt hành động vật :

    • dụ: "Chúng ta cần tiến tới trước để xem hơn."
    • Nghĩa: Di chuyển về phía trước để quan sát.
  2. Diễn đạt sự phát triển hay tiến bộ:

    • dụ: "Công ty đang tiến tới việc phát triển sản phẩm mới."
    • Nghĩa: Công ty đang nỗ lực để phát triển sản phẩm mới.
  3. Trong ngữ cảnh các kế hoạch, dự án:

    • dụ: "Chúng ta cần tiến tới thực hiện kế hoạch đã đề ra."
    • Nghĩa: Chúng ta nên bắt đầu thực hiện kế hoạch chúng ta đã lập ra.
Các biến thể của từ:
  • Tiến lên: Thường sử dụng để chỉ sự tiến bộ, đạt được thành tựu.

    • dụ: "Họ đã tiến lên trong sự nghiệp."
  • Tiến hành: Thể hiện hành động bắt đầu làm đó.

    • dụ: "Chúng ta sẽ tiến hành khảo sát vào tuần tới."
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Phát triển: Cũng mang nghĩa tiến bộ, mở rộng.

    • dụ: "Chúng ta cần phát triển kỹ năng làm việc nhóm."
  • Tiến bộ: Chỉ sự cải thiện, phát triển qua thời gian.

    • dụ: "Học sinh đã sự tiến bộ rõ rệt trong học tập."
Từ gần giống:
  • Hướng tới: Diễn tả sự nhắm đến một mục tiêu cụ thể.

    • dụ: "Chúng ta đang hướng tới việc cải thiện chất lượng giáo dục."
  • Đạt được: Chỉ việc hoàn thành hoặc được một điều đó.

    • dụ: "Anh ấy đã đạt được nhiều thành tựu trong cuộc sống."
Chú ý:
  • "Tiến tới" thường được sử dụng trong các ngữ cảnh tích cực, mang tính khích lệ, động viên.
  • Cần phân biệt với các từ khác như "lùi lại" (di chuyển về phía sau) hay "dừng lại" (không tiếp tục di chuyển).
  1. () h. Quảng , t. Quảng Ninh.

Similar Spellings

Words Containing "tiến tới"

Comments and discussion on the word "tiến tới"